Trang chủ :: Tin tức - Sự kiện :: Website tiếng Việt lớn nhất Canada email: vietnamville@sympatico.ca :: Bản sắc Việt :: Văn hóa - Giải trí :: Khoa học kỹ thuật :: Góc thư giãn :: Web links :: Vietnam News in English :: Tài Chánh, Đầu Tư, Bảo Hiểm, Kinh Doanh, Phong Trào Thịnh Vượng :: Trang thơ- Hội Thi Nhân VN Quốc Tế - IAVP :: Liên hệ
     Các chuyên mục 

Tin tức - Sự kiện
» Tin quốc tế
» Tin Việt Nam
» Cộng đồng VN hải ngoại
» Cộng đồng VN tại Canada
» Khu phố VN Montréal
» Kinh tế Tài chánh
» Y Khoa, Sinh lý, Dinh Dưỡng
» Canh nông
» Thể thao - Võ thuật
» Rao vặt - Việc làm

Website tiếng Việt lớn nhất Canada email: vietnamville@sympatico.ca
» Cần mời nhiều thương gia VN từ khắp hoàn cầu để phát triễn khu phố VN Montréal

Bản sắc Việt
» Lịch sử - Văn hóa
» Kết bạn, tìm người
» Phụ Nữ, Thẩm Mỹ, Gia Chánh
» Cải thiện dân tộc
» Phong trào Thịnh Vượng, Kinh Doanh
» Du Lịch, Thắng Cảnh
» Du học, Di trú Canada,USA...
» Cứu trợ nhân đạo
» Gỡ rối tơ lòng
» Chat

Văn hóa - Giải trí
» Thơ & Ngâm Thơ
» Nhạc
» Truyện ngắn
» Học Anh Văn phương pháp mới Tân Văn
» TV VN và thế giới
» Tự học khiêu vũ bằng video
» Giáo dục

Khoa học kỹ thuật
» Website VN trên thế giói

Góc thư giãn
» Chuyện vui
» Chuyện lạ bốn phương
» Tử vi - Huyền Bí

Web links

Vietnam News in English
» Tự điển Dictionary
» OREC- Tố Chức Các Quốc Gia Xuất Cảng Gạo

Tài Chánh, Đầu Tư, Bảo Hiểm, Kinh Doanh, Phong Trào Thịnh Vượng

Trang thơ- Hội Thi Nhân VN Quốc Tế - IAVP



     Xem bài theo ngày 
Tháng Mười hai 2024
T2T3T4T5T6T7CN
            1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31          
   

     Thống kê website 
 Trực tuyến: 3
 Lượt truy cập: 25901249

 
Văn hóa - Giải trí » Học Anh Văn phương pháp mới Tân Văn 03.12.2024 07:33
Tam Thiên Tự Anh Văn Học Anh Văn bằng thơ của thi sĩ Tân Văn
28.12.2009 18:47

Tam thiên tự ENGLISH - VIETNAMESE Tân Văn


Ngày xưa tổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh.

Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt. Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày.  


SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
ONE THOUSAND là một ngàn
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu 
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER la` cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi lần nữa GIVE ME o­nE MORE TIME
STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, o­ng BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
MOTOR máBODY thân
YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên
CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
STILL có nghĩa: vẫn còn
HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
YOUNG MAN là đấng nam nhi
GIRL là con gái, BOY thì con trai
TOMORROW tức ngày mai
OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
FRIEND bằng hữu, LOVE tình
BEAUTY nhan sắc, PRETTY xinh, BOAT thuyền
CONTINUOUS liên miên
ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
NEGLIGENT là lơ là
GET ALONG tức thuận hòa với nhau
PLEASURE vui sướng, PAIN đau
POOR nghèo, FAIR khá, RICH giàu Cry la
TRIUMPH SONG khải hoàn ca
HISTORY sử, OLD già , NEW tân
HUMANE là có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
PINE TREE là cái cây thông
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng
EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai
HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay
LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn
Cu là PENIS, ASS trôn
TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày
GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy
ANKLE mắt cá, HAND tay,  SIT ngồi
YOU anh, HE nó, I tôi
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
Gia vi cay HOT SPICE, SUGAR đường
STINK hôi, PERFUME mùi hương
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
POEM là một bài thơ
PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
LIFE END la hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ may
TRADE là trao đổi,  CHANGE thay
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo
WALK là đi bộ, CLIMB leo
LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
SOMETIME có nghĩa đôi khi
COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
SAVE tiết kiệm, SPEND xài
Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
SHRIMB tôm, FISH cá, CRAB cua
I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
FEMALE là giới nữ nhi
FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
DRAW vẽ, PICTURE hình
TERRIFIED dịch thất kinh, hoãng hồn
DISTRICT huyện, HAMLET thôn
WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng, BAMBOO tre
SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
GLORY là huy hoàng 
LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
WONDERFUL là diệu huyền
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
CHILI ớt, PEPPER tiêu
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say
VERY HOT vị rất cay
FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong
TIGER cọp, DRAGON rồng
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời
BRIGHT ta dịch sáng ngời
A TIME HAS PASSED một thời đã qua
FLOWERS những đóa hoa
BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần
GRANT FAVOR ban ân
TOO STUPID ngu đần quá đi
PUBERTY tuổi dậy thì
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì, THIRD ba
RAILROAD là đường hỏa xa
ENGINE là máy, toa là WAGON
CHAIR cái ghế, SULK giận hờn
Phi công PILOT, tài công DRIVER
PREGNANT là có thai
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY 
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim
WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
STICKY RICE là cơm xôi
PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HUNGER là đói cồn cào
THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
Ôm EMBRACE, KISS à hôn
UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
SHALLOW cạn, DEEP là sâu
SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
RED RIVER là sông Hồng
CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
A-dua lá chữ FOLLOW
Asian là người Á Châu, KOREA Hàn
Từ Á Đông FROM ORIENT
HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù
PRISON là nhà tù
ENEMY bọn quân thù hại ta
A JUDGE là một quan tòa
CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CTITICIZE chê,  PRAISE khen
AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
LONELY MAN  người cô đơn
MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
HOW MANY là bao nhiêu?
SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
SLIENT có nghĩa lặng thinh
SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT
DIPLOMA là văn bằng
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
TOO LONELY qúa cô đơn
BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu
TENDER kêu gọi đấu thầu
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER
SPIKE chông THORN là gai
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
OFFICER cấp sĩ quan
SOLDIER là lính, an toàn SAFETY
FLAG là lá quốc kỳ
CONGRESS quốc hội, ANTHEM thì quốc ca
HOMELAND ta dich quê nhà
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIG đào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, LAKE hồ, SHRIMP tôm
A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME cái nhà quàn, BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
WINTER đông giá, MUCH SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
GENERAL tướng, WAITER bồi
GUN là cái súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER cái búa, PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu, EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
MỆT QUÁ dịch là TOO TIRED
HORSE là con ngựa, cả ngày ALL DAY
FUNNY-MAN là thằng hề
ACTOR tài tử, tư bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng
ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE nghĩa là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì
RICE cơm, BREAD bánh mì
CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua, WIN thắng, EVEN huề,trò chơi GAME
ICE CREAM là cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISE
PASSION là tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường, BIRD chim
PLIERS la cái kiềm
HAMMER cái búa, cái liềm SICKLE 
Thời khóa biểu TIMETABLE, 
PROJECT dự án , ồn ào NOISY
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì, 
NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn, 
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn, 
Đại tướng là GENERAL
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
REFLECTION là phản hồi 
ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
WIND ROARS gió thổi ào ào 
HUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
ENVELOPE là phong bì 
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già 
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu 
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mổ côi 
ALREADY đã xong rồi, NO kông
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven biển HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tươi ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL la một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
PHANTOM một con ma
DEVIL ác quỉ, SAINT là thánh nhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
MONK sư, NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS là đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làm TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE là riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn
WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy,  PENCIL viết chì`
PAPER giấy, NOTE là ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MIDDAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm, SCHOOL trường
OPENING là khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE hay FUCK giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, PLAY chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE ài tơi bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn, SHARP bén, WEAR mòn, CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGHER RANK là cấp cao hơn
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch là tòa nhân dân
Committee là Uy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúá đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì AT o­nCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời trên HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION 
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ, MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR, HAIRLESS, lông không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
MONTH END cuối tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên, LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
DẤT land, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo, COW bó
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng 
Chuyện gì là what happen?
Zoo la sở thú,  garden là vườn
Thick dày, thin mỏng, love thương
Joy vui, hate ghét, fog sương, dark mù
BEAR là gấu, của ai WHOSE?
Class lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là afternoon
Action hành động, addition cộng vào
What amount? Số lượng nào? 
Ancient là cỗ, sad sầu, pair đôi
No profit không có lời
Capital tư bản, buffalo trâu, ox bò
Castle la cái lầu đài
Beyond vượt quá, two hai, ten mười
Spoiled hư, ripe chín, fresh tươi
Chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
Coast là bờ biển, soup canh
Alive còn sống, trở thành become
Clothes quần áo, rice cơm
Very new rất mới, broken vỡ rồi
Loneliness sự đơn côi
Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
Century thé kỉ, đẹp nice
Control kiểm soát, drive lái xe
Corner góc, cover che
Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
Anh quốc là chữ England
Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
Island hòn dảo, biển sea
Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
Method phương pháp, need cần
Fence là bờ dậu, Garden là vườn
Farmer là bác nông dân
Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Hooligan bọn côn đồ
Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
ASTRONAUT phi hành gia
Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng
Shuttle có nghĩa phi thuyền
Outer space ngoại tầng không gian
Force là sức, gold là vàng
Produce sản xuất, region là vùng
Province tỉnh, xã commune
Similar tương tự, column cột nhà
Phi châu là Africa
Cotton là vải, tailor là thợ may
Seperate là chia tay
Apart ngăn cách, băt tay shake hand
Basic căn bản, Xương bone
Attention chú ý, Careful coi chừng
Enloy thưởng thức, stop ngừng
Desert đào ngũ, sĩ quan officer
Thể dục là exercise
Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài
Thiên nhiên là chữ Nature
Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng
Seed hạt giống, grow trồng
Metal kim loại, field đồng, bắp corn
Không có ai cả là None
City thành thị , nông thôn rural
Compatriot đồng bào
Electric điện, a row một hàng
Kim loại là chữ Metal
Fire lửa, Wood gỗ, Equal cân bằng
Nguyên thủy Original
Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole
Điều kiện là Condition
Compound tích lũy, Double gấp đôi
Valley thung lũng, Hill đồi
Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine
Angle là goc, turn quay
Industry kỹ nghệ, máy bay airplane
Hiểu la Understand
Climate khí hậu, Gió Wind, Dark mù
To hơn ta dịch bigger
Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
Tiếng Đức la chữ German
Thi dụ For Instance, Is là
Smoke hút thuốc, skin da
Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
It rains có nghĩa trời mưa
Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
Âu kim là chữ Euro
Block ngăn chận, scratch cào, go đi
Khả năng Ability
Agree đồng ý, funny buồn cười
Ant con kiến Ape đười ươi
Sleepy buồn ngủ, Personnel người nhân viên
Cave hang, battle trận, front tiền
Tấn công attack bạn hiền good friend
Bộ oc ta dịch brain
Thông minh Intelligent, Pot nồi
Single đơn, Couple l
à đôiFactory xuởng, fellow bạn bè
Lion sư tử, Cat mèo
Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Luận văn composition
Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Save là cứu, giúp là Help
Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Social là xã giao
In charge Phụ trách, Người hầu Servant
Feathers lông, loose mất, exist còn
Individual dịch cá nhân, o­ne nguo`i
Fur lông thú, ape đưòi ươi
Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau
Signal dấu hiệu, sắc màu color
Magic ảo thuật, shoe dày
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
Danger nguy, safe an toàn 
Cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
Fish là cá, worm l
à sâuCon cua crab, bồ câu pigeon
Duck là vịt, gá chicken
Duck egg trứng vịt, liver gan cow bò
Sneeze nhãy mũi cough ho
Catch cold cảm lạnh, creep bò, chạy run
Làm cho hoãng sợ Frighten
Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
Plough cày, grass cỏ, rake bừa
Ox bò, dog chó, sheep lừa, hog heo
Goat dê, duck vịt, cat meo
Foam là bột nước, cây b
èo water-fernGuitar là một cây đnHòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
Hair pin là một cây trâm
Mistake là một lỗi lầm, Give cho
Breath hơi thở, cough ho
A shell la mot con sò, bird chim
Blueberry trái sim
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
Stoop là đứng co ro
To Hop là nhãy lò cò, note ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
SPEAK là nói, ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
MRS. bà, MISS là cô
Masons construct: thợ hồ dựng xây
Curse chửi rủa, Quarrel gây
Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là Tow
Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
Sacred có nghĩa thiêng liêng 
Function chức vụ, Power quyền, High cao
A atch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ hour, giây second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, to learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, t
 điển là dictionaryHóa học Chemistry
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Public công Private riêng
Meditation là thiền, far xa
Of la của, through l
à quaVery là rất, and và BIG to
Tới TO, think nghĩ, for cho
Before la trước no word không lời
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời the life
Is là, It nó, Or hay
Just vừa, SAY nói what time mấy giờ
AS như, must phải, flag cờ
Form là hình thức cause là nguyên nhân 
A set một bộ , by bằng
Help là giúp đỡ line đường o­n trên
Remeber nhớ, forget quên
Different khác, side bên, are là
Them chúng nó us chúng ta,
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air là không khí, when khi mean hèn 
Reader độc giả, tay hand
Out ra down xuống up lên, use dùng
Well là tốt BUT là nhưng 
Quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be l
à will sẽ có have

I write Tôi viết, spell đánh vần Port là hải cảng đất land
He wants n
ó muốn Silent lặng thinhMọi thứ là everything 
Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
Audience thính giá, Thấy see
Khán giả Spectator Sít ngồi
Go fishing là đi câu
Can là có thể about khoảng chừng
Water nước, forest rừng 
Also cũng vậy way đướng, lối đi 
Part phần, place chổ, cho give 
Below ở dưới, here thì ở đây 
These things là những cái nầy
Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
Multiply nhân, divide chia
Square root căn số, lũ thừa power
Letter ch
ữ, số numberÂm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country man ng
ười  dân quêChuyen tình Love Story
Mọi người ta dịch every person
Thi dụ là example
Seem là có vẻ, second thứ hai
Right away là làm ngay
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
Certain chắc chắn, BAT mồi
Science khoa học, ngọn đồi là hill
Overseas Viet: Việt kiều
Idea ý kiến, clear rõ ràng
Close đóng, mở open
Product sản phẩm, tốt hơn better
Không bao giờ là Never
Feel là cảm thấy, measure đo lường
Half một nửa, part một phần
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
Misery là lầm than
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
Giữ khoảng cách Keep distance
Rock là cục đá, cát sand, salute chào
Above là ở trên cao
Có lẽ là possible, chắc sure
Quite thật sự, tiệm store
A lot nhiếu lắm, o­n board lên tàu
Gây phiền phức Make trouble
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
Save tiết kiệm, Ngân hàng Bank
Main floor tầng chính, take chances làm liều
Chuẩn bị là Prepare
Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Imagine tưởng t
ượng, thick dàyThus là như vậy m gầy là thinPublish xuất bản Print in 
Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
ENVELOPE là phong bì 
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già 
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE la thích, JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng, HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu, 
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN la trẻ mồ côi, 
ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳ có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS.bà còn MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xạy
DISCIPLE trò MASTER thầy
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE thuốc, ASH tro
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
Sacred là thiêng liêng 
Function chức vụ Power quyền High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, STUDY học bài
Right là đúng Wrong là sai
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
Meditatie là tham thiền, Far xa
Of là của, through qua
Very là rất and và Great to
Tới to, Think nghĩ For cho
Before là trước no word không lời`
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời là life
Is là It nó Or hay
Just vừa Say nói What time mấy giờ
As như, must phải, big to
Form là hình thức cause là nguyên nhân 
A set một bộ, by bằng
Help là giúp đỡ, Line đường, o­n trên
Remember nhớ, forget quên
Different khác should nên court tòa
Them chú nó Us chúng ta
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air la không khí, When khi mean hèn 
Port là hải cảng, đất land
Out ra down xuống up len, use dùng
Well là tốt but là nhưng 
Quẹo qua bên phả right turn sit ngồi
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần .
Poet là một thi nhân
To want là muốn Vision tầm nhìn
Mọi thứ là everything 
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow, much nhiều 
Talk about là nói về 
After sau, again lại, hơi air, round tròn 
Survival sự sống còn
Hòa thuận là get along, laugh cười
Also cũng, person người
A, an là một, tức thời right away
Một ngày ta dịch o­ne day
Another cái khác, any bất kỳ
Are, is là gốc to be
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
Around có nghĩa khoảng chừng
As như, At ở, But nhưng, Because vì
Back trở lại, go là đi
Before là trước When khi, Do làm
Below dưới, Above trên
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà
Both thì có nghĩa cả hai
Different khác, even ngay, line đường
Past qua, next kế, smog sương
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Wonderful là diệu huyền
Said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Hear nghe, smell ngữi, nói Say 
Voice la tiếng nói, cái gì something 
Light 
ánh sáng Sound  âm thanhStudy la học nghĩ think teacher thầy
Punch là đấm, đánh là fight
Push xô, kick đá, scratch tr
y, swell sưngĐi săn ta dịch là Hunt
Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
Pleasant vui thich, trốn hide
Support chống đỡ, Đánh strike, climb trèo
A tent là một túp lều
Up hill lên dốc, down hill xuống đường
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Look for job T
ìm việc làmLady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend l
à bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Đ
ộ mũ ear hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , nh
à tù là jailDuck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Nh
à thờ là Church, còn chùa templeUncle là chú, Aunt Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩa là miền,
Interupt gián đoạn, li
ềm là SICKLE.Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money
Come here l
à hã lại đây,A moment một lát làm ngay right now,Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng, đồng bào countryman
Narrow- minded 
Óc nhỏ nhen,Generous hào phóng còn hèn là Mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì
Kestrel chim cắt  here th
ì ở đâu.Migrant kite chim diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid nghĩa là ngu
Stir l
à quậêm rusmoothlyHow many có nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Ch
ào buổi sáng good morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes 
vâng. Right đúng, không NoFast là nhanh chóng, Slow chậm rì
Sleep là ngủ, Go là đi
Weak l
à yếu đuối, Healthy mạnh lànhWhite là trắng, Green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành Study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly con bướm, o­ng bee, rose hồng
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher ông thầy
Biscuit là bánh b
ít quyCan là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate  di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn Sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundreds, hàng ngàn thousands
Stupid là ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television truyền hình
Băng ghi âm tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Homeland có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , writer nhà văn
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh, t
ấm hình photoỞ lại dùng chữ stay,
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
H
ắn gầ là he is thinCổ là chữ neck, còn Chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate là tách rời, out ra
Here is gift 
đâ là quàGuest thì là khách, chủ nhà landlord
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, núi rừng jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ là dull
Cằm Chin có Beard là râu 
Razor dao cạo, head đầu da skin 
One thousand là m
ôt nghìn Billion là tỷ look nhìn, rồi Then 
Love money quý đồng tiền 
Đầu t
ư invest, có quyn rightfulStorm là bão bùng Mid night bán dạ anh hùng hero 
Come o­n xin cứ nhào vô 
No Fear hổng sợ các cô ladies 
Con cò storke fly bay 
Mây Cloud at ở blue sky xanh trời 
Oh! My God...! Ối! Trời ơi 
Mind you Lưu ý, word lời nói say 
Here and there, đó cùng đây 
Travel du lịch full đầy smart khôn 
Cô đõn ta dịch alone 
Anh văn English , nổi buồn sorrow 
Muốn yêu là want to love
Oldman ông lão bắt đầu begin 
Eat ăn learn học look nhìn 
Easy to forget dễ quên Dump đần 
Việt namese , ng
ưới Việt Nam Wish you good luck chúc mầy gặp maySince từ before trước now nay 
Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi 
Sorry thương xót Me tôi 
Please don't laugh đừng cười, làm ơn
Far Xa, There 
đó, Near gầnWedding lễ cưới, diamond kim cương
So cute là quá dễ thương
Shopping mua sắm, có sương Foggy
Skinny ốm nhách, Fat: phì
Fighting: chiến đấu, quá lỳ Stubborn
Cotton ta dịch bông gòn
A well là giếng, đường mòn Trail 
POEM có nghĩa b
ài thơ,POET dreams much Thi Sĩ mơ mộng nhiều
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
Print có nghĩa là in, dark mờ
LETTER có nghĩa lá th
ưTO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. 
School nghĩa nó là trường,
Lolly là kẹo, còn đường sugar. 
Station trạm Gare nhà ga
Fish sauce nước mắm Tomato là c
à chuaEven huề win thắng loose thua
Shark là cá mập Crab cua Claw càng
Complete là được hoàn toàn
Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi
Leper là một người cùi
Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy
In danger bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi
No more ta dịch là thôi
Again làm nữa, bồi hồi Fretty
Phô ma ta dịch là Cheese
Cake là bánh ngọt, còn mì noodle
Orange cam, táo apple
Jack-fruit trái mít, vegetable là rau
Custard-apple mãng cầu
Prune là trái táo tàu, glass gương
Lovely có nghĩa dễ thương 
Pretty xinh đẹp,  thường thường So So 
Lotto là chơi lô tô 
Nấu ăn là cook , giặt đồ 
wash clothes
Push thì có nghĩa đẩy, xô 
Marriage đám cưới, single độc thân 
Foot thì có nghĩa bàn chân 
Far là xa cách còn gần là near 
Spoon có nghĩa cái thìa 
Toán trừ subtract, toán chia divide 
Plough tức là đi cày
Week tuần Month tháng, What time mấy giờ


Grasshopper cào cào

Mosquito muỗi, gãi càoScratching

Keep quiet hãy lặng thinh

Ceasefire hưu chiến, làm tình: make love

Mang bao tay: put o­n gloves

Undress all hãy cởi đồ hết ra

Meet old man Gặp ông già

Toddler em bé, đàn bà woman

Black people, người da đen

Equal: bình đẳng, nghèo hèn poor low

Chinatown là phố tàu

Viet town phố Việt, người Lào Laotian

Người Miên Cambodian

Thai là người Thái, người rừng Montagnard

Chinese tức là người Hoa

Caterpillar chính là bướm sâu

Buffalo là con trâu

Misterious nhiệm mầu, gay vui

Keen tinh anh; lazy lười

Orangutan đười ươi trong rừng

Lantern là chiếc đèn lồng

Cozy ấm áp; Reek nồng mùi hương

Climb wall là trèo lên tường

Battlefield, ấy chiến trường đánh nhau

China tên của nước Tàu

A horse con ngựa, a cow con bò

He’s too big, hắn quá to

Teacher thầy giáo, học trò student

Xuất sắc là excellent

Study học tập, patient kiên trì

Take a test làm bài thi

Pass đậu, fail rớt, don't worry đừng buồn

No clue không rõ cội nguồn

Do you get mad? Giận hờn phải không?

Hesitate là ngại ngần

Wonder tự hỏi time lần, worry lo

Measure có nghĩa là đo

Fall asleep ngủ, snore ngáy phò

Ferry boat là con đò

Alarmist kẻ hay lo lắng nhiều

Oneway road đường một chiều,

Two way hai lối, dập dìu flit about

Nó của tôi it is mine,

To bite là cắn, to find kiếm tìm

To carve xắt mỏng, heart tim,

Dry là sấy, đắm chìm là sink.

Feeling cảm giác, nghĩ think

Print có nghĩa là in, dark mờ

You dream là bạn đang mơ,

To live là sống, đơn sơ simple.

Clock là cái đồng hồ,

Crown vương niệm, mã mồ grave.

King vua, nói nhảm to rave,

Brave can đảm, to pave lát đường.

School nghĩa nó là trường,

Lolly là kẹo, còn đường sugar.

Station trạm Gare nhà ga

Fish sauce nước mắm too sour quá chua

Even huề win thắng loose thua

Shark là cá mập Crab cua Claw càng

Complete là hoàn toàn

Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi

Leper là một người cùi

Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy

In danger bị lâm nguy

Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi

No more ta dịch là thôi

Again làm nữa, bồi hồi uneasy

Phô ma ta dịch là Cheese

Cake là bánh ngọt, còn mì noodle

Orange cam, táo apple

Jack-fruit trái mít, vegetable là rau

Custard-apple mãng cầu

Prune là trái táo tàu, eel lươn

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp, thường thường So so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook , giặt đồ wash clothes

Push thì có nghĩa đẩy, xô

Maried có vợ, single độc thân

Pain in foot đau bàn chân

Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

Plough tức là đi cày

Week tuần Month tháng, What time mấy giờ

Compose poem làm thơ

Too lament quá thẩn thờ đấy thôi

He’s gone nó đã đi rồi

Please have seat mời ngồi xuống đi

What do you say Nói gì?

Shut up câm miệng, đuổi đi get out

You make me … Bạn làm tôi

Mad điện, anger giận, fun vui, sad buồn

And now another thing

Bây giờ thêm chuyện, Ai thèm who cares?

Nầy anh lo lắng chuyện chi?

What do you have to worry about?

When return về khi nào?

Later sau đó, tomorrow ngày mai

Cấm vứt rác No litter

Tùy anh It’s up to you, bad tồi

Just take a look Xem thôi

Please do not make noise Đừng ồn!

What’s the hell going o­n?

Chuyện quái gì thế You’re wrong Anh sai

Đừng bao giờ để ngày mai

Never put off till tomorrow

Thôi đi Just leave it out

Please do it right now Làm liền

Don’t bother Đừng làm phiền

It is my right là quyền của tôi

No more, stop Ngừng thôi

Go for a walk đi chơi ngoài đường

No more love Hết yêu thương

Expatriate ly hương xứ người

Em đường em tôi đường tôi

Let’s seperate don’t love any more

Ngày xưa ta tặng nhau hoa

Bây giờ toàn tiếng rầy la chửi thề

Old days flowers we gave

Now all the scolds, swears we heard

Từ nay chỉ nghĩ tương lai

From now think of future o­nly

No lovesick hết tình si

Tiền hết tình hết No money no love!

Từ nay yêu chỉ đồng bào

From now o­nly love our people

Ta về ta tắm ao ta

Dầu trong dầu đục ao nhà vẫn hơn

We go to bath in our pond

Clean or dirt better than others’’

Đừng làm nô lệ tay sai

Don’t be slave to other people

Người Việt nam phải thương nhau

Vietnamese have to love each other

Ta cùng xây dựng tương lai

Let us build up brigher tomorrow

Vi độc lập vì tự do

For independence and for freedom

Nhà hàng là restaurant

Đầu bếp là cook, khách hàng customer

Ăn ngon good food không sai

Sông nầy dài quá this river is too long

How are you anh khỏe không?

Hoan hô người Mỹ? Welcome Americans

Từ đâu đến Where’re you from?

Tiểu bang State, Go home đi về

Đi lâu ai cũng nhớ quê

Go long homesick every body

Sorry what did you say

Xin lỗi anh nói cái gì thế anh?

Thank you very much cám ơn

Không có gì You’re welcome, never mind

Muốn gì? What do you want?

Chỉ rượu chát đỏ Red wine that’s all

Xin lặp lại Say again

Không hiểu Understand nothing

Định làm gì? What’s planning?

Tôi đi mua sắm shopping I go

Xem trình diễn Go to show

Ta đi ngay nhé Let’s go right away

Anh mang tiền được bao nhiêu?

How much do you carry with you?

Fifty bucks năm mươi đô

It’s not very much không bao nhiêu tiền

Nó là bạn He’s a friend

Of course not much Dĩ nhiên không nhiều

How much is it Bao nhiêu?

Anh mua mắc quá Expensive you buy!

Birthday gift for my wife

Làm quà sinh nhật cho bà vợ tôi

Make a fuss làm lôi thôi

It’s not too bad không tồi lắm đâu

Come o­n nhanh lên đi mau

How to do it? Làm sao bây giờ?

Ngàn lần không thousand Nos

Which girl do you love cô nào anh yêu?

Ta tương tư mỗi buổi chiều

I am lovesick every evening

Lòng ta chôn mọt khối tình...

Tình trong giây phút mà thành thiên thu

My heart burried a love

Just a minute now forever

Yêu nhau đừng nói chia tay

In love don’t say good bye darling

Trăm năm trọn một chữ tình

Hundred years just loving a person

Nhớ câu nước chảy đá mòn

Remember the said stone worn bywater

Yêu nhau chẳng ngại đường xa

In love do not fear far travel

Yêu nhau cởi áo cho nhau

In love undress to and give right away

Xin anh giữ vẹn lời thề

Please keep what you say in swear

Anh kỳ cục you’re a queer

Tôi không nghe được I don’t hear anything

Why don’t you have feeling?

Tại sao anh chẳng cảm tình với em?

Work overtime Đi làm thêm

Bring homework việc đem về nhà

Đi xe hơi Go by car

Giá xăng mắc mỏ The gas expensive 

Ngày mai cuốn gói ra đi

Please pack up and leave tomorrow 

Hằng ngày cầu nguyện ơn cao

Just pray to the above every day

Mong cho hai đứa cận kề

Wishing we would be near each other

I'm done Tôi đã xong rồi

What’s o­n your mind bạn lo lắng gì?

Tôi giúp bất cứ chuyện chi

 Whaever you need let me help you

 Giờ tgì nữa? What’s it now?

Cút di ra khỏi Get outa here

Pig out ăn uống như heo

Làm ơn giải thích Please help explain 

Chẳng có gì cả Nothing

Đừng cho nó mượn Don’t lend him money

 Xảy ra bất cứ chuyện gì

 Whatever happen Cùng đi Let’s go

Thời gian không đợi bao giờ

 Time doesn’t wait ever in life

 No kidding Chẳng đùa dai

 It’s just a joke Chỉ đùa chút thôi

 It’s too late Trễ quá rồi

 It won’t take much Chẳng lâu đâu mà

Hèn gì là no wonder

Nói gì thì nói Whatever you say

Go for it Cố lên đi

Chẳng đời nào Not likely ever

It càng tốt Less better

Chả trách ta dịch No wonder why

See me about it next time

Gặp tôi trở lại lần sau sẽ làm

Tại sao vậy là How come?

Hãy giải thích Explain

Do làm, o­nce at a time từ từ

Quan sát kỷ Observe close

Bạn cũng vậy nhé To you the same

I didn't catch your name

Tôi không nghe kịp bạn tên là gi

Hãy theo tôi Follow me

So do it Hãy làm đi bạn à

No way chẳng có cách nào

Yes Thưa vâng, Is it so thế à

Tôi không chắc I'm not sure

Tôi xin anh đếnI beg you to come

Đừng mơ mộng No day dream

Đến làm gì nữa What're you coming for?

Tôi không chắc I'm not sure

Cách nào cũng được o­ne way or another 

Step by step làm từ từ

Đừng hiểu nhầm nhé Don't get me so wrong

Mất bình tỉnh Lose my cool

Nhạc sĩ đánh đàn Musician play

Ngày đặc biệt special day

Đừng cố quá sức Don't kill yourself

Follow me Hãy đi theo

Anh có tiền?  Do you have money?

Đợi tôi, Please wait for me

Anh từ đâu đến What country are you from?

I'm Korean Tôi Đại Hàn

Tôi là người Bắc I'm Northern Vietnamese


Anh đến đây để làm gì?

Why do you come here What's for? 

Anh làm tôi phí sức lo

You make me worry for nothing






(to be continued)

Thi sĩ Tân Văn

Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại lên hòn núi cao
One tree can’t make a hill / Three trees can make a huge mountain

Tiệc thì phải có thịt gà / Đàn ông phải có đàn bà mới vui
Parties go with chicken / So men go with women, it’s fun!

Làm trai cho đáng nên trai / Đi đâu cũng có chân dài chạy theo
You’re man, be have manly / Go out you have beauties chasing

Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
We came home, bath our pond / Clean or not it’s all better

Kim đâm vào thịt thì đau / Thịt đâm vào thịt nhớ nhau suốt đời
Needle hits meat painful / Meat inside meat missing all life

Chân dài là vợ đại gia / Đùi to chân ngắn mới là vợ anh
Beauty come with rich man / Short with big legs being my wife

100 Câu Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh

1. Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost.
As the call, so the echo.
He that mischief hatches, mischief catches.
2. Đỏ như gấc : As red as beetroot.
3. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see
4. Càng đông càng vui: The more the merrrier.
5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be.
6. Xa mặt cách lòng : long absence, soon forgotten
7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday.
8. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work, no money.
9. Chậm mà chắc : Slow but sure.
10. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear.
11. Muộn còn hơn không: Better late than never.
12. Câm như hến: As dump as oyster.
13. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out, all cats are grey.
14. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive.
15. Ngủ say như chết: Sleep like alog/ top.
16. Nhắm mắt làm ngơ: To close o­ne's eyes to smt.
17. Trèo cao ngã đau: Pride comes/ goes before a fall.
Pride will have a fall.
18. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do.
19. Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather.
20. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its/ his day.
21. Ăn như mỏ khoét: Eat like a horse.
22. Tai vách mạch rừng: Walls have ears.
23. Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, and spoil the child.
24. Của rẻ là của ôi: Cheapest is dearest.
25. Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên: Man proposes, God disposes.
26. Mất bò mới lo làm chuồng: It is too late to lock the stable when the horse is stolen.
27. Thả con săn sắt, bắt con cá rô:Throw a sprat to catch a herrring.
28. Chú mèo nhỏ dám ngó mặt vua: A cat may look at a king.
29. Luật trước cho người giàu, luật sau cho kẻ khó: o­ne law for the rich and another for the poor.
30. Ai biết chờ người ấy sẽ được: Everything cornes to him who wait.
The ball cornes to the player.
31. Ai làm người ấy chịu: He, who breaks, pays.
The culprit mút pay for the darnage.
32. Ai có thân người ấy no, ai có bò người ấy giữ: - Every man for himself.
- Every miller draws water to his own mill.
- Every man is the architect of his own fortune.
- Self comes first.
- Let every tub stand o­n its own bottom.
33. Chim trời cá nước, ai được thì ăn: Finders keepers.
- Findings are keepings.
34. An phận thủ thường: - Feel srnug about o­ne's present circumstances.
- The cobbler must/ should stick to his last.
- Let not the cobbler go beyond his last.
- Rest o­n o­ne's laurels.
35. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt: o­nce a thief, always a thief.
36. Ăn cây nào rào cây ấy: - o­ne fences the tree o­ne eats.
37. Ăn cháo đá bát: Bite the hand that feeds.
38. Ăn chắc mặc bền: Comfort is better than pride.
- Solidity first.
39. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau: An early riser is sure to be in luck.
40. Bách niên giai lão: Live to be a hundred together.
41. Biệt vô âm tín: Not a sound from sb.
42. Bình an vô sự: Safe and sound.
43. Bình cũ rượu mới: New wine in old bottle.
44. Bút sa gà chết: Never write what you dare not sign.
45. Cá lớn nuốt cá bé: The great fish eats the small.
46. Chín bỏ làm mười: Every fault needs pardon.
47. Gậy ông đập lưng ông : what goes around comes around
48. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn : diamond cuts diamond
49. Chuyện hôm nay chớ để ngày mai : never put off till tomorrow what you can do to day.
50. Có chí thì nên: a small lake sinks the great ship
51. Có công mài sắt có ngày nên kim : where there is a will there is a way .
52. Hãy vào thẳng vấn đề : Let's get to the point.
53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better than a far-away relative.
54. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào : Tell me who's your friend and I'll tell you who you are.
55. Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.: Time and tide wait for no man .
56. Im lặng là vàng:Silence is golden
57. Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo: The tongue has no bone but it breaks bone .
58. Gieo nhân nào gặt quả nấy : You will reap what you will sow .
59. Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại : A wolf won't eat wolf.
60. Có còn hơn không : A little better than none .
61. Vạn sự khởi đầu nan : It is the first step that is troublesome.
62. Cười người hôm trước hôm sau người cười : He who laughs today may weep tomorrow .
63. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ : Honour charges manners.
64. Gieo gió, gặt bão: Curses come home to roost .
65. Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe : The cobbler should stick to his last
66. Trâu chậm uống nước đục : The early bird catches the worm .
67. Được voi đòi tiên : Don't look a gift horse in the mouth .
68. Mười người mười ý : There's no accounting for taste.
69. Nước chảy đá mòn : Little strokes fell great oaks .
70. Đàn khảy tai trâu : Do not cast your pearls before swine .
71. Vụng múa chê đất lệch : The bad workman always blames his tools.
72. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Beauty is o­nly skin deep.
73. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. : Courtesy costs nothing .
74. Hoạn nạn mới biết bạn hiền : A friend in need is a friend indeed.
75. Mèo mù gặp cá rán : An oz of luck is better than a pound of wisdom.
76. Chết vinh còn hơn sống nhục : I would rather die o­n my feet than live o­n my knee .
77. Đầu xuôi đuôi lọt : A bad beginning makes a bad ending
78. Dĩ hòa di quý : A bad compromiseis better a good lawsuit.
79. Nước đổ khó bốc, gương vỡ khó lành. : A broken friendship may be soldered, but will never be sound.
80. Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ. Chim bị đạn sợ làn cây cong. : A burnt child dreads the fire.
81. Tư tưởng không thông vác bình đông cũng nặng. : A burden of o­ne's own choice is nit felt.
82. Giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm : A clean fast is better than a dirty breakfast.
83. Chó cậy gần nhà.: A cock is valiant o­n his own dunghill .
84. Con sâu làm rầu nồi canh.: The rotten apple harms its neighbors.
85. Thùng rỗng kêu tọ: Empty barrels make the most noise .
86. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.: An apple never falls far from the tree .
87. Thuốc đắng giã tật. :No pain no cure .
88. Lợn lành chữa thành lợn què. : the remedy may be worse than the disease .
89. Tai vách mạch rừng. : Walls have ears .
90. Không có lửa làm sao có khói : There is no smoke without fire.
91. Đứng núi này trông núi nọ : The grass always looks greener o­n the other side of the fence .
92. Ngậm bồ hòn làm ngọt : Grin and bear it.
93. Xanh vỏ đỏ lòng : Warm heart, cold hands .
94. Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp : If you run after two hares you will catch neither .
95. Khẩu phật tâm xà : A honey tongue, a heart of gall.
96. Mật ngọt chết ruồị : Flies are easier caught with honey than with vinegar .
97. Càng nguy nan lắm, càng vinh quang nhiềụ : The more danger, the more honor .
98. Nồi nào vung nấy :Every Jack must have his Jill.
99. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ : If you wish good advice, consult an old man.
100. Nằm trong chăn mới biết có rận: o­nly the wearer knows where the shoe pinches .

Học Anh Văn bằng nhạc

http://www.loidich.com/



 Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email  Thảo luận


Những nội dung khác:
Học Anh Văn bằng nhạc [26.12.2011 05:51]
Học Anh Vân qua video [10.05.2010 11:15]
Luyện thi Anh Văn IELTS [08.04.2009 16:48]
How to learn a language fast [10.12.2008 17:46]
TOEFL lessons [04.10.2008 14:56]




Lên đầu trang

     Tìm kiếm 

     Tin mới nhất 
Không khiếp nhược nịnh hót TQ như CSVN, Philippines tính mua vũ khí tấn công chiến lược nội địa TQ
Nỗi nhục quóc thể thời đại CSVN: hàng loạt công dân CHXH trộm cướp trên thế giới bị bắn giết
Ukraine không châp nhận đình chiến quyết đánh đến cùng gần 1 triệu thanh niên Nga bị tiêu diệt, Nga ráo riết tuyển mộ thanh niên VN đưa ra làm bia đỡ đạn
Nữ sinh ca sĩ trẻ gốc Quảng Nam hát nhạc VNCH tuyệt vời có một không hai - Quảng Nam có gì đẹp?
Nữ sinh Đà Nẵng đăng quang Hoa Hậu Quốc Tế _ Đại học Duy Tan Đà Nẵng xếp hạng top đại học VN Tốt nhất Thế giới liên tuc 5 nămTop- đại học VN theo QS World University Rankiing top tất cả đại học V
Tàu cá ngư dân Quảng Ngãi bịTQ đánh đập dã man hàng chục dân VN thuong tich trên biển đã về đến đất liền
Chiến sự Ukraine ngày 930: Thủ đô Moscow Nga bị tấn công lớn nhất, nổ cháy, khóc la khói lửa khắp thủ đô
Ukraine tiến tấn công quy mô lớn nhằm vào Nga
Thực tập sinh, du học sinh CSBK tại Nhật Bản ăn trộm về cho gia đình để trả tiền hối lộ được đi
Ukraine mang quân giải phóng Nga lần đầu tiên kể từ đệ nhị thế chiến đất Nga bị Xâm chiếm
Người gốc Hoa kiều cháu thái thú Tô Định làm tổng bí thư
Cựu thiếu Mỹ úy William Calley bị kết án trong vụ thảm sát Mỹ Lai chết ở tuổi 80
Thuở trời đất nổi cơn cát bụi, Gái Việt Nam nhiều nỗi truân chuyên.
Nạn kỳ thị chủng tộc người Á Châu tại Mỹ

     Đọc nhiều nhất 
Nữ sinh Đà Nẵng đăng quang Hoa Hậu Quốc Tế _ Đại học Duy Tan Đà Nẵng xếp hạng top đại học VN Tốt nhất Thế giới liên tuc 5 nămTop- đại học VN theo QS World University Rankiing top tất cả đại học V [Đã đọc: 241 lần]
Nữ sinh ca sĩ trẻ gốc Quảng Nam hát nhạc VNCH tuyệt vời có một không hai - Quảng Nam có gì đẹp? [Đã đọc: 167 lần]
Ukraine không châp nhận đình chiến quyết đánh đến cùng gần 1 triệu thanh niên Nga bị tiêu diệt, Nga ráo riết tuyển mộ thanh niên VN đưa ra làm bia đỡ đạn [Đã đọc: 154 lần]
Nỗi nhục quóc thể thời đại CSVN: hàng loạt công dân CHXH trộm cướp trên thế giới bị bắn giết [Đã đọc: 134 lần]
Không khiếp nhược nịnh hót TQ như CSVN, Philippines tính mua vũ khí tấn công chiến lược nội địa TQ [Đã đọc: 134 lần]

Trang chủ :: Tin tức - Sự kiện :: Website tiếng Việt lớn nhất Canada email: vietnamville@sympatico.ca :: Bản sắc Việt :: Văn hóa - Giải trí :: Khoa học kỹ thuật :: Góc thư giãn :: Web links :: Vietnam News in English :: Tài Chánh, Đầu Tư, Bảo Hiểm, Kinh Doanh, Phong Trào Thịnh Vượng :: Trang thơ- Hội Thi Nhân VN Quốc Tế - IAVP :: Liên hệ

Bản quyền: Vietnamville
Chủ Nhiệm kiêm Chủ Bút: Tân Văn.